1/ Các dịch vụ cung cấp cho TB trả sau:
Khai báo mặc định
|
Đăng ký bổ sung
|
- Dịch vụ thoại gọi trong nước (Telephony)
- Dịch vụ nhắn tin ngắn (SMS)
- Dịch vụ giữ và chờ cuộc gọi (CH – CW)
- Dịch vụ hiển thị số chủ gọi (CLIP)
- Dịch vụ chuyển cuộc gọi (CF)
- Dịch vụ Wap-Vnn 999
- Dịch vụ chuyển vùng trong nước (NR)
- Dịch vụ GPRS
- Dịch vụ gọi số tắt
- Dịch vụ Info360
|
- Dịch vụ nhạc chờ (RBT)
- Dịch vụ giấu số CLIR
- Dịch vụ chặn cuộc gọi (CB)
- Dịch vụ Data – Fax
- Dịch vụ gọi quốc tế (IDD)
- Dịch vụ chuyển vùng quốc tế (IR)
- Dịch vụ hộp thư thoại (VMS)
- Dịch vụ thông báo cuộc gọi lỡ (MCA)
- Dịch vụ Ezmail
- Dịch vụ Call Blocking
- Dịch vụ SMS Plus
- Các dịch vụ GTGT khác liên tục được cập nhật … cung cấp.
|
Đặc biệt :
- Dịch vụ hộp thư thoại: cho phép người gọi đến để lại lời nhắn khi chủ thuê bao tắt máy hoặc ở ngoài vùng phủ sóng.
- Tra cứu cước phí:
+Tra cước phí theo tháng qua tin nhắn: từ máy ĐTDĐ soạn tin theo câu lệnh Cuoc MM và gửi đến số 333.
+Tra cước phí theo năm qua tin nhắn: từ máy ĐTDĐ soạn tin theo câu lệnh Cuoc MMYY và gửi đến số 333. Ví dụ: tra cước tháng 12 năm 2009: soạn “Cuoc 1209”.
2/ Cước hòa mạng và cước thuê bao tháng
Dịch vụ
|
Giá cước (đã bao gồm VAT)
|
Cước hoà mạng
|
49.000 đ/máy/lần
|
Cước thuê bao tháng
|
49.000 đ/máy/tháng
|
3/ Cước liên lạc trong nước (đã bao gồm VAT)
Nơi nhận
|
Quay số
|
Giờ bận
|
Giờ rỗi
|
Giá cước(đồng/phút)
|
Gọi trong nước
|
Gọi ngoài mạng VNPT và gọi tới thuê bao Mobifone
|
0 + AC + SN
|
98 đồng/06 giây đầu; 16,33 đồng/01 giây tiếp theo
|
980 đồng/phút
|
Gọi tới các thuê bao di động mạng VinaPhone và các thuê bao cố định của VNPT
|
Gọi tới các thuê bao di động mạng VinaPhone và các thuê bao cố định của VNPT
|
88 đồng/06 giây đầu; 14,66 đồng/01 giây tiếp theo
|
Giảm 50% mức cước giờ rỗi
|
880 đồng/phút
|
V.S.A.T
|
0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao)
|
880 đồng / phút
|
Giảm 50% mức cước giờ rỗi
|
0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện)
|
88 đồng/06 giây đầu; 14,66 đồng/01 giây tiếp theo
|
Dịch vụ Wap 999
|
999
|
900 đồng/phút
|
450 đồng/phút
|
600
|
Hỗ trợ sử dụng dịch vụ bưu chính
|
Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành
|
108
|
0+AC+108 (1080)
|
Cước thông tin gọi trong nước + cước dịch vụ 1080
|
Số CSKH
|
AC+800126
|
Cước thông tin gọi cố định VNPTtheo quy định hiện hành
|
Các số đặc biệt
|
116
|
Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành
|
100117
|
9194 (ringtunes)
|
942/943 (Voicemail)
|
113
|
Miễn phí
|
114
|
115
|
119
|
|
18001091
|
Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone
|
290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày
|
Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác)
|
350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.
Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày
|
Cước nhắn tin quốc tế
|
2500 VND/bản tin
|
Quốc tế
|
00+CC+AC+SN
|
Cước IDD
|
Truy nhập Internet gián tiếp
|
1268
|
Cước thông tin + cước internet 20đ/phút (bao gồm thuế GTGT)
|
1269
|
Cước thông tin + cước internet 141đ/phút (bao gồm thuế GTGT)
|
Ghi chú:
- Chỉ áp dụng mức giảm cước giờ rỗi cho các cuộc gọi nội mạng trong nước
- Giờ bận: từ 06h00 đến 23h00 tất cả các ngày
- Giờ rỗi: từ 23h00 đến 06h00 tất cả các ngày
4/ Cước liên lạc quốc tế :
- Tổng số giây sử dụng trong tháng đến 1.200 giây/tháng/thuê bao:
Mức cước (chưa bao gồm thuế GTGT)
|
Cước dịch vụ
|
IDD
|
Gọi 171
|
Cước cuộc gọi (đồng/phút)
|
3.740
|
3.600
|
Block 6 giây đầu (đồng)
|
500
|
360
|
01 giây tiếp theo (đồng)
|
60
|
60
|
- Tổng số giây sử dụng trong tháng từ 1.201 giây/tháng/thuê bao trở lên:
Mức cước (chưa bao gồm thuế GTGT)
|
Cước dịch vụ
|
IDD
|
Gọi 171
|
Cước cuộc gọi (đồng/phút)
|
3.600
|
3.600
|
Block 6 giây đầu (đồng)
|
360
|
360
|
01 giây tiếp theo (đồng)
|
60
|
60
|